|
13:52
|
15/03/2022
Thông báo mức giá xét nghiệm SARS-CoV2
-
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
-
Căn cứ hóa đơn nhập vật tư, test nhanh XN SARS-CoV2 ngày 15/2/2022
-
Căn cứ hóa đơn nhập sinh phẩm làm XN SARS-CoV2 bằng kỹ thuật RT-PCR ngày 31/12/2021
Thông tin cụ thể như sau:
STT
|
DANH MỤC DỊCH VỤ
|
Mức giá
|
Mức giá (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm)
|
Test/Sinh phẩm
|
Mức giá tối đa bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=1+2
|
I
|
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn
|
11,200
|
55,000
|
66,200
|
2
|
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn
|
212700
|
288600
|
501,300
|
3
|
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp
|
|
|
0
|
3.1
|
Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)
|
|
|
0
|
3.1.1
|
Trường hợp gộp 2 que
|
78,800
|
144300
|
223,100
|
3.1.2
|
Trường hợp gộp 3 que
|
78,800
|
96200
|
175,000
|
3.1.3
|
Trường hợp gộp 4 que
|
78,800
|
72150
|
150,950
|
3.1.4
|
Trường hợp gộp 5 que
|
78,800
|
57720
|
136,520
|
3.2
|
Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)
|
|
|
0
|
3.2.1
|
Trường hợp gộp 6 que
|
62,500
|
48100
|
110,600
|
3.2.2
|
Trường hợp gộp 7 que
|
62,500
|
41229
|
103,729
|
3.2.3
|
Trường hợp gộp 8 que
|
62,500
|
36075
|
98,575
|
3.2.4
|
Trường hợp gộp 9 que
|
62,500
|
32067
|
94,567
|
3.2.5
|
Trường hợp gộp 10 que
|
62,500
|
28860
|
91,360
|
3.3
|
Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm
|
|
|
0
|
3.3.1
|
Trường hợp gộp 2 mẫu
|
112,500
|
144300
|
256,800
|
3.3.2
|
Trường hợp gộp 3 mẫu
|
112,500
|
96200
|
208,700
|
3.3.3
|
Trường hợp gộp 4 mẫu
|
112,500
|
72150
|
184,650
|
3.3.4
|
Trường hợp gộp 5 mẫu
|
112,500
|
57720
|
170,220
|
3.4
|
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm
|
|
|
0
|
3.4.1
|
Trường hợp gộp 6 mẫu
|
97,200
|
48100
|
145,300
|
3.4.2
|
Trường hợp gộp 7 mẫu
|
97,200
|
41229
|
138,429
|
3.4.3
|
Trường hợp gộp 8 mẫu
|
97,200
|
36075
|
133,275
|
3.4.4
|
Trường hợp gộp 9 mẫu
|
97,200
|
32067
|
129,267
|
3.4.5
|
Trường hợp gộp 10 mẫu
|
97,200
|
28860
|
126,060
|
NGUỒN TCKT
|